STT |
Tên trường |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
Link xem chi tiết |
128 |
Đại học Bách Khoa Hà Nội |
19 đến 24 điểm |
Điểm sàn xét tuyển Đại học Bách Khoa Hà Nội 2019 |
127 |
Đại học Lâm Nghiệp |
13 đến 18 điểm |
Đại học Lâm nghiệp công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2019 |
126 |
Ngành Sư phạm |
14 đến 18 điểm |
Bộ GD công bố điểm sàn ngành Sư Phạm 2019 |
125 |
Ngành Y dược |
18 đến 21 điểm |
Điểm sàn Ngành Y dược |
124 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
15 - 19 điểm |
Điểm sàn Học viện Hàng không Việt Nam |
123 |
Sĩ quan phòng hóa |
15 điểm |
Điểm sàn Sĩ quan phòng hóa |
122 |
Đại học Chính Trị |
16 đến 18 điểm |
Điểm sàn Đại học Chính Trị. |
121 |
Sĩ quan đặc công |
16 - 16,5 điểm |
Điểm xét tuyển trường Sĩ quan đặc công 2019 |
120 |
Sĩ quan công binh |
15 điểm |
Sĩ quan công binh |
119 |
Sĩ quan pháo binh |
15 đến 16 điểm |
Trường Sĩ Quan Pháo Binh công bố điểm xét tuyển 2019 |
118 |
Sĩ quan lục quân 1 |
10 - 18 điểm |
Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 ( ĐH Trần Quốc Tuấn ) công bố điểm sàn 2019 |
117 |
Học viện Hậu Cần |
18 đến 23 điểm |
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển Học viện Hậu cần 2019 |
116 |
Học viện kỹ thuật quân sự |
19 đến 22 điểm |
Học viện Kỹ thuật Quân sự công bố điểm xét tuyển 2019 |
115 |
Học viện phòng không không quân |
15 - 19 điểm |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Học viện Phòng không không quân 2019 |
114 |
Tất cả trường quân đội |
|
Điểm sàn xét tuyển vào tất cả các trường quân đội 2019 |
113 |
Học viện Khoa học quân sự |
17 đến 21 điểm |
Học viện Khoa học quân sự công bố mức điểm xét tuyển 2019 |
112 |
Đại học Hàng Hải |
14 đến 16 điểm |
Điểm sàn xét tuyển Đại học Hàng hải 2019 |
111 |
Đại học Đồng Tháp |
13,5 |
Đại học Đồng Tháp thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2019 cụ thể như sau |
110 |
Đại học Văn hóa TPHCM |
15 đến 17 điểm |
Đại học Văn hóa TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển 2019 |
109 |
Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN |
15 - 16 điểm |
Điểm xét tuyển Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội 2019 |
108 |
Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai |
16,5 - 18 điểm (học bạ) |
Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai công bố điểm sàn học bạ năm 2019 |
107 |
Đại học Nông lâm - Thái Nguyên |
|
Mức điểm xét tuyển Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên 2019 |
106 |
Học viện Cán bộ TPHCM |
16 điểm |
Học viện cán bộ TPHCM công bố điểm sàn 2019 |
105 |
Sỹ quan không quân |
16đ (ĐH) 15đ(CĐ) |
Trường Sỹ quan Không quân công bố điểm xét tuyển 2019 |
104 |
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn ĐHQGTPHCM |
16,5 đến 19,5 điểm |
Điểm sàn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2019 |
93-103 |
11 trường thành viên Đại học Huế |
|
Đại học Huế công bố điểm xét tuyển 2019 |
92 |
Khoa công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Đà Nẵng |
15 điểm |
Điểm sàn Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Đà Nẵng 2019 |
91 |
Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng |
15 điểm |
Ngưỡng điểm xét tuyển Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 2019 |
90 |
Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh |
15 điểm |
Điểm sàn xét tuyển Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh ĐH Đà Nẵng 2019 |
89 |
Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng |
15 điểm |
Điểm sàn đại học Sư Phạm - ĐH Đà Nẵng 2019 |
88 |
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
12,5 điểm |
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum công bố điểm xét tuyển 2019 |
87 |
Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng |
15 điểm |
Điểm sàn đại học Kinh Tế - ĐH Đà Nẵng 2019 |
86 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng |
14 - 15 điểm |
Điểm xét tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng 2019 |
85 |
Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng |
15 - 17 điểm |
Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng công bố điểm sàn 2019 |
84 |
8 trường thành viên Đại học Đà Nẵng |
|
Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển vào các trường thành viên năm 2019 |
83 |
Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN |
16 đến 18 điểm |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội 2019 |
82 |
Đại học Văn Lang |
15 điểm |
Trường ĐH Văn Lang công bố điểm sàn 2019 đợt 1 |
81 |
Đại học Phan Thiết |
14 điểm |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Phan Thiết 2019 |
80 |
Đại học Phạm Văn Đồng |
13đ (THPTQG) 15đ (học bạ) |
Đại học Phạm Văn Đồng công bố điểm sàn 2019 |
79 |
Học viện Ngoại giao |
19 điểm |
Học Viện Ngoại giao công bố điểm sàn 2019 |
78 |
Đại học Thủ Dầu Một |
14 đến 16 điểm |
Đại học Thủ Dầu Một công bố điểm sàn xét tuyển 2019 |
77 |
Học viện Hải Quân |
15,5 điểm |
Điểm sàn Học viện Hải quân năm 2019 mới nhất |
76 |
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN |
16 đến 20 điểm |
Trường ĐH Công nghệ TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển từ 16 - 18 điểm |
75 |
Đại học Bách khoa TPHCM |
18 điểm |
Điểm chuẩn của ĐH Bách Khoa TP.HCM có thể tăng từ 0,5 đến 1,5 |
74 |
ĐH Tài nguyên và môi trường Hà Nội |
13 - 15đ (THPTQG) 18đ (học bạ) |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội thông báo điểm xét tuyển 2019 |
73 |
Đại học Thủy Lợi |
14 đến 16 điểm |
Trường ĐH Thủy lợi công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2019 |
72 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định |
13 đến 17 điểm |
Ngưỡng điểm sàn (dự kiến) Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
71 |
Đại học Dầu khí Việt Nam |
15 điểm |
Điểm sàn Đại học Dầu khí Việt Nam 2019 |
70 |
Đại học An Giang |
600đ(ĐGNL) 18-23đ (học bạ) 13đ (học bạ) |
Điểm sàn xét tuyển đại học An Giang 2019 |
69 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
15 điểm |
Điểm sàn dự kiến Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2019 |
68 |
Đại học Thành Đô |
14,5 (THPTQG) 18 đ (học bạ) |
Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Thành Đô năm 2019 |
67 |
Đại học Giao thông vận tải |
14 đến 18 điểm |
Trường ĐH Giao thông vận tải có điểm xét tuyển từ 14,5 |
66 |
Đại học Mở Hà Nội |
14,5 đến 25 điểm |
Trường Đại học Mở Hà Nội có điểm nhận hồ sơ xét tuyển 2019 thấp nhất là 14,5 |
65 |
Đại học Tây Bắc |
18đ (học bạ) |
Điều kiện xét tuyển Đại học Tây Bắc 2019 |
64 |
Đại học Hùng Vương |
14 - 17đ (THPTQG) 18đ (học bạ) |
Trường Đại học Hùng Vương thông báo điểm xét tuyển 2019 |
63 |
Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQGTPHCM |
17 điểm |
17 là mức điểm sàn của Trường ĐH Công nghệ Thông tin |
62 |
Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên |
13đ (THPTQG) 18đ (học bạ) |
ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông – ĐH Thái Nguyên công bố điểm xét tuyển 2019 |
61 |
Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp |
14 đến 17 điểm |
Điểm sàn năm 2019 trường Đại học Kinh Tế - Kỹ Thuật Công Nghiệp |
60 |
Đại học Điện lực |
14 đến 16 điểm |
Mức điểm xét tuyển Đại học Điện Lực năm 2019 |
59 |
Học viện Quản lý giáo dục |
15 đến 15,5 điểm |
Học viện Quản Lý Giáo dục công bố điểm sàn 2019 |
58 |
Học viện Tòa Án |
16 điểm |
Học viện Tòa án công bố điểm sàn xét tuyển 2019 |
57 |
Học viện Báo chí và tuyên truyền |
15,5 đến 16 điểm |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố điểm sàn xét tuyển năm 2019 |
56 |
Đại học Bạc Liêu |
|
Điểm xét tuyển học bạ ĐH Bạc Liêu năm 2019 |
55 |
Học viện Thanh thiếu niên |
14 điểm (THPTQG) 18 điểm (học bạ) |
Điểm sàn Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam 2019 |
54 |
Đại học Kinh tế tài chính TPHCM |
16 đến 19 điểm |
Mức điểm sàn Trường ĐH Kinh tế-Tài chính TP.HCM và văn hiến |
53 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
15 - 16đ (THPTQG) 18 - 20đ (học bạ) |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2019 |
52 |
Đại học Nguyễn Trãi |
15 điểm (THPTQG) 18 điểm (học bạ) |
Đại học Nguyễn Trãi công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển 2019 |
51 |
Đại học Công nghệ Đông Á |
18 điểm |
Điểm sàn học bạ Trường ĐH Công Nghệ Đông Á năm 2019 |
50 |
Đại học Văn Hiến |
15 đến 17 điểm |
Tại Trường ĐH Văn Hiến, mức điểm xét tuyển từ 15 đến 17 |
49 |
Đại học Quảng Bình |
|
Đại học Quảng Bình thông báo nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 năm 2019 |
48 |
Đại học An Giang |
6 điểm (PT1) 18 đến 23 điểm (PT2) |
Đại học An Giang công bố điểm xét tuyển học bạ năm 2019 |
47 |
Đại học Thái Bình |
15 điểm |
Đại học Thái Bình thông báo điểm xét tuyển đầu vào năm 2019 |
46 |
Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên |
13,5 đến 15 điểm |
ĐH Kinh Tế và Quản Trị Kinh Doanh - ĐH Thái Nguyên công bố điểm sàn 2019 |
45 |
Học viện Chính sách và phát triển |
18 điểm |
Học viện Chính sách và Phát triển nhận hồ sơ xét tuyển từ 18 điểm |
44 |
Đại học Mỏ địa chất |
14 đến 15 điểm |
Mức điểm xét tuyển Đại học Mỏ - Địa Chất 2019 |
43 |
Đại học Xây Dựng |
15 điểm |
Đại học Xây dựng công bố điểm sàn 2019 |
42 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
14 đến 18 điểm |
Điểm sàn xét tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên 2019 |
41 |
Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM |
16 đến 20 điểm |
Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TPHCM: Công bố mức điểm xét tuyển 2019 |
40 |
Đại học Nam Cần Thơ |
18 điểm (học bạ THPT) 6 điểm (ĐTBC lớp 12) |
Điểm xét tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2019 |
39 |
Đại học Hà Nội |
15 điểm |
Đại học Hà Nội công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển 2019 |
38 |
Đại học Công nghệ TPHCM |
16 đến 18 điểm |
Đại học công nghệ TPHCM công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển 2019 |
37 |
Đại học Kiến trúc Hà Nội |
14 đến 20 điểm |
ĐH Kiến trúc Hà Nội lấy điểm sàn năm 2019 cao nhất 20 điểm |
36 |
Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội |
16 điểm |
Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG Hà Nội) công bố điểm sàn xét tuyển năm 2019 |
35 |
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông |
18 điểm phía bắc, 16 điểm phía Nam |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông nhận hồ sơ xét tuyển từ 16 điểm |
34 |
Đại học kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên |
13,5 đến 16 điểm |
Điểm xét tuyển Đại học Kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên 2019 |
33 |
Đại học Kiến trúc TPHCM |
15 đến 18 điểm |
Đại học Kiến trúc TP. HCM công bố điểm sàn từ 15 đến 18 |
32 |
Khoa Quốc tế - ĐHQGHN |
15 đến 16 điểm |
Điểm sàn khoa Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2019 |
31 |
Khoa Luật - ĐHQGHN |
16,5 đến 17 điểm |
Điểm xét tuyển đầu vào Khoa Luật - ĐHQG Hà Nội 2019 |
30 |
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn ĐHQGHN |
15 đến 18 điểm |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn: Dự kiến “điểm sàn” thấp nhất là 16 điểm |
29 |
Đại học Nông lâm TPHCM |
13 đến 18 điểm (tùy ngành) |
Điểm sàn xét tuyển vào ĐH Nông lâm TP.HCM thấp nhất từ 13 điểm |
28 |
Đại học Thương mại |
17 điểm |
ĐH Thương mại công bố điểm sàn từ 17 điểm |
27 |
Đại học Đồng Nai |
15 điểm (học bạ) |
Đại học Đồng Nai công bố điểm xét tuyển học bạ năm 2019 |
26 |
Đại học Quy Nhơn |
18 điểm (học bạ) |
Đại học Quy Nhơn công bố điểm xét tuyển học bạ 2019 |
25 |
Đại học Kinh tế TPHCM |
17 đến 19 điểm |
Trường ĐH Kinh tế TP HCM công bố mức điểm xét tuyển |
24 |
Đại học Tài chính Kế toán |
16,5 điểm |
Mức điểm xét tuyển Đại học Tài chính Kế toán theo học bạ đợt 3 năm 2019 |
23 |
Đại học Quảng Nam |
13 điểm (THPTQG) 15 điểm (học bạ) |
Mức điểm xét tuyển học bạ Đại học Quảng Nam 2019 |
22 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
16 đến 20 điểm |
Điểm sàn xét tuyển 2019 Đại học Công nghiệp Hà Nội |
21 |
Đại học Nông lâm Bắc Giang |
13 điểm |
Mức điểm xét tuyển Đại học Nông Lâm Bắc Giang 2019 |
20 |
Đại học Công nghiệp Vinh |
13,5 điểm (THPTQG) 15 điểm (học bạ) |
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển ĐH Công nghiệp Vinh 2019 - đợt 1 |
19 |
Học viện phụ nữ Việt Nam |
14 đến 15 điểm |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 2019 |
18 |
Đại học Ngân hàng TPHCM |
15 điểm |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM chỉ 15,5 |
17 |
Học viện nông nghiệp Việt Nam |
17,5 đến 20 điểm |
Điểm sàn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2019 |
16 |
Đại học Giao thông vận tải TPHCM |
14 đến 17 điểm |
Trường ĐH Giao thông vận tải có điểm xét tuyển từ 14,5 |
15 |
Học viện kỹ thuật mật mã |
15 điểm |
Điểm sàn Học viện kỹ thuật mật mã |
14 |
Đại học Kinh tế Luật - ĐHQGTPHCM |
19 điểm |
Điểm sàn Đại học Kinh tế Luật - ĐHQGTPHCM |
13 |
Học viện Ngân hàng |
18 điểm |
Điểm sàn Học viện Ngân hàng |
12 |
Đại học Công nghiệp Việt Trì |
13,5 điểm (THPTQG) 15 điểm (học bạ) |
Đại học Công nghiệp Việt Trì |
11 |
Đại học Thăng Long |
15 điểm |
Đại học Thăng Long |
10 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM |
15 đến 24 điểm |
Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM |
9 |
Đại học Hoa Sen |
15 điểm |
Đại học Hoa Sen |
8 |
Đại học Lao động xã hội |
A, A01, D01: 14 điểm, C00: 14,5 |
1Điểm sàn Đại học Lao động xã hội |
7 |
Khoa Quản trị kinh doanh - ĐHQGHN |
16 điểm |
Khoa Quản trị kinh doanh - ĐHQGHN |
6 |
Đại học Kinh tế quốc dân |
18 điểm |
Đại học Kinh tế quốc dân |
5 |
Đại học Ngoại thương |
20,5 điểm |
Đại học Ngoại thương |
4 |
Đại học Ngoại thương cơ sở 2 |
20,5 điểm |
Đại học Ngoại thương cơ sở 2 |
3 |
Đại học Ngoại thương cơ sở Quảng Ninh |
17 điểm |
Đại học Ngoại thương cơ sở Quảng Ninh |
2 |
Đại học Nội vụ Hà Nội |
13 đến 17 điểm |
Điểm sàn đại học nội vụ |
1 |
Đại học Luật Hà Nội |
khối C 20 điểm, khối còn lại 18 điểm |
Điểm sàn đại học luật |