Trường Đại học Nguyễn Trãi xét tuyển 150 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung từ 5/10/2020 đến 20/10/2020
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm xét tuyển |
1 | Kiến trúc | 7580101 | v Toán, Vật lý, Vẽ
v Toán, Vật lý, Hóa học v Toán, Vật lý, Lịch sử v Toán, Lịch sử, Địa lý |
15 điểm |
2 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | v Ngữ văn, Vẽ, Vẽ
v Ngữ văn, Toán, Lịch sử v Ngữ văn, Toán, Địa lý v Ngữ văn, Vật lý, Địa lý |
20.3 điểm |
3 | Thiết kế nội thất | 7580108 | v Ngữ văn, Vẽ, Vẽ
v Ngữ văn, Toán, Lịch sử v Ngữ văn, Toán, Địa lý v Ngữ văn, Vật lý, Địa lý |
18 điểm |
4 | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Toán, Lịch sử, Địa lý v Ngữ văn, Toán, Địa lý |
18.75 điểm |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Toán, Lịch sử, Địa lý v Ngữ văn, Toán, Địa lý |
19.75 điểm |
6 | Quan hệ công chúng | 7320108 | v Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân v Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
19.75 điểm |
7 | Kế toán | 7340301 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Toán, Lịch sử, Địa lý v Ngữ văn, Toán, Địa lý |
19.75 điểm |
8 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | v Toán, Hóa học, Sinh học
v Toán, Sinh học, Lịch sử v Toán, Sinh học, Địa lý v Toán, Sinh học, Ngữ văn |
18 điểm |
9 | (Công nghệ) Kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Vật lý v Ngữ văn, Toán, Địa lý v Toán, Lịch sử, Địa lý |
18 điểm |
10 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | v Toán, Vật lý, Tiếng Anh
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý v Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
18 điểm |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Toán, Vật lý, Tiếng Anh v Ngữ văn, Toán, Địa lý |
19.5 điểm |
Thí sinh có thể nộp phiếu báo điểm trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện.