Cho 21,2 gam Na$_{2}$CO$_{3}$ vào 300 ml dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$ 1M (D = 1,5 g/ml), phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và V lít CO$_{2}$

Cho 21,2 gam Na$_{2}$CO$_{3}$ vào 300 ml dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$ 1M (D = 1,5 g/ml), phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và V lít CO$_{2}$ (có phản ứng: Na$_{2}$CO$_{3}$ + H$_{2}$SO$_{4}$ → Na$_{2}$SO$_{4 }$+ CO$_{2}$ + H$_{2}$O). Tính C% của Na$_{2}$SO$_{4}$ trong dung dịch A
A. 5,65%.
B. 6,03%.
C. 6,14%.
D. 6,57%
 
Số mol Na$_{2}$CO$_{3}$ là: Số mol H$_{2}$SO$_{4}$ là: n$_{H2SO4}$=0,3.1=0,3mol
PTHH: Na$_{2}$CO$_{3}$ + H$_{2}$SO$_{4}$ → Na$_{2}$SO$_{4}$ + CO$_{2}$ ↑ + H$_{2}$O
Xét tỉ lệ:
phản ứng hết, H$_{2}$SO$_{4 }$còn dư
=> tính số mol các chất theo Na$_{2}$CO$_{3}$
Theo PTHH: n$_{Na2SO4}$=n$_{CO2}$=n$_{Na2CO3}$=0,2mol
=> Khối lượng Na$_{2}$SO$_{4}$ tạo thành là: m$_{Na2SO4}$=0,2.142=28,4gam
Khối lượng khí CO$_{2}$ tạo thành là: m$_{CO2}$=0,2.44=8,8gam
Khối lượng dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$ trước phản ứng là: m$_{ddH2SO4}$=D.V$_{dd}$=1,5.300=450(gam)
Vì phản ứng sinh ra khí CO$_{2}$ => m$_{dd sau pứ }$= m$_{dd trước pứ}$ - mCO2mCO2
=> m$_{dd sau pứ}$ =m$_{Na2CO3}$+m$_{ddH2SO4}$−m$_{CO2}$=21,2+450−8,8=462,4(gam)
=> Nồng độ dd Na$_{2}$SO$_{4}$ là:
Đáp án cần chọn là: C