Toán lớp 1 Các số có hai chữ số

Học Lớp

Administrator
Thành viên BQT
Các số có hai chữ số là kiến thức học sinh lớp 1 phải học, chủ đề này thuộc chương 3 trong sgk toán. Ngoài học Các số có hai chữ số, các em còn được thực hành cẩn thẩn. Để tìm hiểu chi tiết thêm, mời bạn đọc bài sau:
I. KIẾN THỨC HỌC SINH CẦN NHỚ
  • Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ ${\bf{20}}$ đến ${\bf{99}}$.
  • Nhận biết thứ tự các trong phạm vi ${\bf{99}}$
  • Trong số có hai chữ số, chữ số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị.
Trong số có hai chữ số, chữ số viết trước là số hàng chục.png

II. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng bài 1: Đọc và viết số có hai chữ số.
a) Đọc số có hai chữ số:
Với các số có hàng chục khác 1 thì em đọc số hàng chục, ghép với chữ mươi rồi đọc số hàng đơn vị.
Chú ý: Một số trường hợp đặc biệt như sau:
  • Chữ số hàng đơn vị là 1 thì đọc là ‘mốt”
  • Chữ số hàng đơn vị là 4 thì đọc là “tư”
  • Chữ số hàng đơn vị là 5 thì đọc là “lăm”
Ví dụ: Ta có cách đọc và viết một số số như sau:
Ta có cách đọc và viết một số số như sau.jpg


b) Viết số có hai chữ số:
  • Dựa vào cách đọc của số có hai chữ số, em xác định chữ số hàng chục và hàng đơn vị
  • Ghép theo thứ tự chữ số hàng chục rồi đến chữ số hàng đơn vị để viết được số.
Ví dụ:
Viết số “Ba mươi sáu “ thì ba mươi được viết bằng số 3 , sáu được viết là 6 rồi ghép số hàng chục với hàng đơn vị, ta được số cần viết là 36

Dạng bài 2: Phân tích cấu tạo số các số có hai chữ số.
Trong số có hai chữ số, chữ số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị.
Ví dụ:
Số 48 gồm 4 chục và 8 đơn vị.

Dạng bài 3: Thứ tự của các số có hai chữ số
Dãy số từ 20 đến 30 là: 20;21;22;23;24;25;26;27;28;29;30
  • Em đếm các số liên tiếp bằng cách giữ nguyên hàng chục (ví dụ dãy trên có số chục là 2 ), còn các chữ số hàng đơn vị được đếm tăng dần từ 0 đến 9 .
  • Số liền sau của số có hai chữ số mà hàng đơn vị bằng 9 là số tròn chục với hàng chục được tăng thêm 1 ( số liền sau của 29 là số 30 )
  • Tương tự như vậy em có thể đếm được các số có hai chữ số theo thứ tự tăng hoặc giảm dần.
Ví dụ: Điền số thích hợp vào ô trống để được các số theo thứ tự liên tiếp:
Điền số thích hợp vào ô trống để được các số theo thứ tự liên tiếp.png

Hướng dẫn giải
Em điền được các số như sau:
Em điền được các số như sau.png