Các công thức logarit thường gặp

Học Lớp

Administrator
Thành viên BQT

Bảng công thức logarit này gồm 14 công thức thường gặp. Các em học sinh cần nhớ và lưu lại để sau dùng


1. ${{\log }_{a}}1=0$
2. ${{\log }_{a}}a=1$
3. ${{\log }_{a}}{{a}^{m}}=m$
4. ${{a}^{{{\log }_{a}}n}}=n$
5. ${{\log }_{a}}({{n}_{1}}.{{n}_{2}})={{\log }_{a}}{{n}_{1}}+{{\log }_{a}}{{n}_{2}}$
6. ${{\log }_{a}}\left( \frac{{{n}_{1}}}{{{n}_{2}}} \right)={{\log }_{a}}{{n}_{1}}-{{\log }_{a}}{{n}_{2}}$
7. ${{\log }_{a}}{{N}^{\alpha }}=\alpha .{{\log }_{a}}N$
8. ${{\log }_{a}}{{N}^{2}}=2.{{\log }_{a}}\left| N \right|$
9. ${{\log }_{a}}N={{\log }_{a}}b.{{\log }_{b}}N$
10. ${{\log }_{a}}N=\frac{{{\log }_{a}}N}{{{\log }_{a}}b}$
11. ${{\log }_{a}}b=\frac{1}{{{\log }_{a}}b}$
12. ${{\log }_{{{a}^{\alpha }}}}N=\frac{1}{\alpha }.{{\log }_{a}}N$
13. ${{a}^{{{\log }_{b}}c}}={{c}^{{{\log }_{b}}a}}$
14. ${{\log }_{a}}x=\frac{{{\log }_{b}}x}{{{\log }_{b}}a}$
Phần mở rộng: Công thức logarit
 
Sửa lần cuối: