Bảng nguyên tử khối hóa học cần nhớ chính xác

Học Lớp

Administrator
Thành viên BQT
Ở lớp 8, ta đã làm quen bảng nguyên tử hóa học của một số nguyên tố cơ bản. Ở bài viết này, 7scv xin giới thiệu một số điểm quan trọng về bảng nguyên tử khối nói riêng và đặc điểm của nguyên tố hóa học nói chung
Bảng nguyên tử khối.JPG

A. Nguyên tử khối

1. Nguyên tử khối là gì?

Nguyên tử khối của một nguyên tử là khối lượng tương đối của một nguyên tử nguyên tố đó, là tổng của khối lượng electron, proton và notron.
Nghĩa là: M = Melectron + Mproton + Mnotron
Thực tế thì khối lượng Melectron << Mproton và Melectron << Mnotron
do đó: M = Mproton + Mnotron

2. Đơn vị của nguyên tử khối

Nguyên tử khối cũng được xem là khối lượng, được tính theo đơn vị gam của một mol nguyên tử, ký hiệu bằng u.

3. Đơn vị thông dụng

Khối lượng nguyên tử có đơn vị thông dụng:
  • Đơn vị Cacbon là đơn vị sử dụng để đo khối lượng nguyên tử, có ký hiệu là đvC. Một đơn vị Cacbon bằng 1/12 của khối lượng hạt nhân nguyên tử Cacbon đồng vị C12.
  • Do nguyên tử Cacbon đồng vị C12 phổ biến cùng với đố là chỉ số sai là rất thấp nên Viện đo lường Quốc tế đã thống nhất dùng đơn vị Cacbon này.
1 u = 1/NA gam = 1/(1000Na) kg
Trong đó NA chính là hàng số Avogadro
  • 1 u xấp xỉ bằng 1.66053886 x 10-27 kg
  • 1 u xấp xỉ bằng 1.6605 x 10-24 g
Bảng nguyên tử khối có thể hiểu là một bảng thể hiện nguyên tử khối, và một số thông tin liên quan khác của các nguyên tố như hóa trị, ký hiệu nguyên tố…. Đây là một trong những bảng cơ bản và đơn giản của hóa học, đóng vai trò là kiến thức nền tảng để xử lý các bài toán hóa học phức tạp sau này.

Số p

Tên nguyên tố

Ký hiệu hoá học

Nguyên tử khối

Hoá trị

1

Nguyên tử khối của Hiđro

H

1

I

2

Nguyên tử khối của Heli

He

4



3

Nguyên tử khối của Liti

Li

7

I

4

Nguyên tử khối của Beri

Be

9

II

5

Nguyên tử khối của Bo

B

11

III

6

Nguyên tử khối của Cacbon

C

12

IV, II

7

Nguyên tử khối của Nitơ

N

14

III,II,IV,..

8

Nguyên tử khối của Oxi

O

16

II

9

Nguyên tử khối của Flo

F

19

I

10

Nguyên tử khối của Neon

Ne

20



11

Nguyên tử khối của Natri

Na

23

I

12

Nguyên tử khối của Mg(Magie)

Mg

24

II

13

Nguyên tử khối của Nhôm

Al

27

III

14

Nguyên tử khối của Silic

Si

28

IV

15

Nguyên tử khối của Photpho

P

31

III, V

16

Nguyên tử khối của Lưu huỳnh

S

32

II,IV,VI,..

17

Nguyên tử khối của Clo

Cl

35,5

I,..

18

Nguyên tử khối của Agon

Ar

39,9



19

Nguyên tử khối của Kali

K

39

I

20

Nguyên tử khối của Canxi

Ca

40

II

24

Nguyên tử khối của Crom

Cr

52

II,III

25

Nguyên tử khối của Mangan

Mn

55

II,IV,VII,..

26

Nguyên tử khối của Sắt

Fe

56

II,III

29

Nguyên tử khối của Đồng

Cu

64

I,II

30

Nguyên tử khối của Kẽm

Zn

65

II

35

Nguyên tử khối của Brom

Br

80

I,…

47

Nguyên tử khối của Ag (Bạc)

Ag

108

I

56

Nguyên tử khối của Bari

Ba

137

II

80

Nguyên tử khối của Thuỷ ngân

Hg

201

I,II

82

Nguyên tử khối của Chì

Pb

207

II,IV
( Chú ý: chữ in đậm là nguyên tố kim loại, Chữ in nghiêng là nguyên tố phi kim)

B. Phương pháp học bảng nguyên tử khối

Khi mới bắt đầu làm quen với bảng nguyên tử khối, các bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn để nhớ rõ nguyên tử khối của từng nguyên tố một. Hầu như trong các bài tập hóa học ở bậc phổ thông, nguyên tử khối đều được cho sẵn ở đầu bài. Tuy nhiên, việc ghi nhớ bảng này là điều vô cùng cần thiết để có thể sử dụng ngay khi cần thiết, đặc biệt là trong những bài toán hóa học áp dụng định luật bảo toàn khối lượng sau này. Dưới đây, tôi xin trình bày một số phương pháp để có thể học bảng này một cách nhanh nhất.

1. Thường xuyên làm bài tập hóa học

Hóa học là một môn học rất đa dạng về bài tập và đòi hỏi người học luôn luôn phải chăm chỉ, đào sâu suy nghĩ. Như đã đề cập ở trên,khi mới làm quen với môn học, nguyên tử khối của từng nguyên tố sẽ được cho sẵn ở đầu bài. Thường xuyên tiếp xúc sẽ giúp bạn nhớ bảng nguyên tử khối một cách rất nhanh mà không cần phải “học vẹt”.

2. Học bảng nguyên tử khối bằng thơ

Đây là một trong những cách học bảng nguyên tử khối khá phổ biến. Các thầy cô và rất nhiều thế hệ học sinh đi trước đã sáng tác một số bài thơ về khối lượng nguyên tố khá dễ nhớ. Việc của bạn là sưu tầm và học thuộc chúng. Đối với cách học này rất ít khi bạn bị nhầm nguyên tử khối của các nguyên tố với nhau. Hơn nữa, thời gian học cũng được rút ngắn một cách đáng kể.
bảng nguyên tử khối quan trọng.jpg

Do có vần điệu, những bài thơ này rất dễ dàng đi vào bộ nhớ của các bạn. Môn hóa học cũng vì thế mà trở nên lí thú và bớt khô khan hơn. Thay vì viết đi viết lại nhiều lần để học thuộc bảng nguyên tử khối, bạn có thể nhẩm lại một vài bài thơ về vấn đề này. Tin tôi đi, đảm bảo một thời gian ngắn, bạn sẽ thuộc làu tất cả các khối lượng của các nguyên tố một cách dễ dàng. Những vần thơ kiểu như đoạn ngắn dưới đây sẽ giúp cho bạn có những giây phút học hóa học rất thú vị:
Hidro số 1 bạn ơi
Liti số 7 nhớ ngay dễ dàng
Cacbon thì nhớ 12
Nito 14 bạn thời chớ quên
Oxy 16 trăng lên
Flo 19 vấn vương riêng sầu​
Hay bài:
Hidro là 1
12 cột Cacbon
Nitơ 14 tròn
Oxi trăng 16
Natri hay láu táu
Nhảy tót lên 23
Khiến Magie gần nhà
Ngậm ngùi nhận 24
27 nhôm la lớn
Lưu huỳnh giành 32
Khác người thật là tài
Clo 35 rưỡi (35,5)
Kali thích 39
Canxi tiếp 40
55 Mangan cười
Sắt đây rồi 56
64 đồng nổi cáu
vì kém kẽm 65
80 brom nằm
xa bạc 108
Bari thì chán ngán
137 ích chi
Kém người ta còn gì
Thuỷ ngân 201
Còn lại chì một cột
207 thật to
Heli thì buồn so
Mình đây được có 4
Liti thật khiêm tốn
Số 7 là được rồi
Số 9 Beri ngồi
Trêu bạn Bo 11
19 đây chết ngột
Flo đang than phiền
Nêon thì cười hiền
Tớ 20 tròn chẵn
Silic người đứng đắn
Nhân 28 đẹp ko
Photpho đỏ hồng hồng
Nhận 31 cuối tháng
Agon cười trong sáng
39,9 đây
Kết thúc bài ca này
Crom 52 đấy​
Ngoài ra có rất nhiều các bài thơ khác về bảng nguyên tử khối được các thầy cô sáng tác, vần điệu khá đơn giản, dễ học. Các bạn có thể tham khảo hoặc tìm kiếm thêm trên mạng Internet những bài thơ về nguyên tử khối để quá trình học hóa trở nên bớt căng thẳng và dễ dàng hơn.

C. Một số ứng dụng của bảng nguyên tử khối trong các bài tập hóa học

Bảng nguyên tử khối có tính ứng dụng rất cao trong môn hóa học, đặc biệt ở phần hóa vô cơ. Hầu hết các bài tập hóa học đều phải áp dụng bảng này. Dưới đây, tôi xin trình bày một số dạng bài cơ bản nhất cần áp dụng trực tiếp bảng nguyên tử khối tại bậc trung học cơ sở.

1. Tìm nguyên tố trong hợp chất

Đối với những bước đầu tiên làm quen với môn hóa học, đây là một trong những dạng bài thông dụng nhất. Dưới đây là một ví dụ minh họa đơn giản:
Hợp chất của kim loại A kết hợp với axit \(H_2SO_4\) tạo ra muối có công thức là \(ASO_4\). tổng PTK của hợp chất này là 160 đvC. Xác định nguyên tố A.
Ta có thể dễ dàng giải bài toán này như sau: Trên bảng nguyên tử khối ta thấy
  • Nguyên tử khối của S là :32
  • Nguyên tử khối của oxy là :16
Theo công thức hợp chất ta có A+32+16x4=160
=> A=64. Dễ thấy 64 là nguyên tử khối của Đồng. Vậy nguyên tố cần tìm là Cu.

2. Tìm nguyên tố

Đối với bài tập trắc nghiệm đơn giản ở lớp 8, các bạn thường xuyên bắt gặp một số câu hỏi như: Xác định nguyên tố có nguyên tử khối gấp 2 lần oxy

Để làm được bài tập này, bạn cần nắm được nguyên tử khối của oxy là 16, nguyên tố có nguyên tử khối gấp 2 lần oxy có nguyên tử khối là 32. Dễ dàng nhận thấy, đáp số của câu hỏi là lưu huỳnh.

D. Bảng nguyên tử khối đầy đủ

Xin giới thiệu bảng 118 nguyên tố hóa học đầy đủ mà học sinh cần nhớ


STT



Tên gọi



Tên tiếng Anh



Ký hiệu



Nguyên tử khối (u)



1



Nguyên tố Hiđrô​



Hydrogen​



H​



1,008​



2



Nguyên tố Heli​



Helium​



He​



4,002602(2)​



3



Nguyên tố Liti​



Lithium​



Li​



6,94​



4



Nguyên tố Berili​



Berylium​



Be​



9,012182(3)​



5



Nguyên tố Bo​



Boron​



B​



10,81​



6



Nguyên tố Cacbon​



Carbon​



C​



12,011​



7



Nguyên tố Nitơ​



Nitrogen​



N​



14,007​



8



Nguyên tố Ôxy​



Oxygen​



O​



15,999​



9



Nguyên tố Flo​



Flourine​



F​



18,9984032(5)​



10



Nguyên tố Neon​



Neon​



Ne​



20,1797(6)​



11



Nguyên tố Natri​



Sodium (Natrium)​



Na​



22,98976928(2)​



12



Nguyên tố Magiê​



Magnesium​



Mg​



24,305​



13



Nguyên tố Nhôm​



Aluminum​



Al​



26,9815386(8)​



14



Nguyên tố Silic​



Silicon​



Si​



28,085​



15



Nguyên tố Phốtpho​



Phosphorus​



P​



30,973762(2)​



16



Nguyên tố Lưu huỳnh​



Sulfur​



S​



32,06​



17



Nguyên tố Clo​



Chlorine​



Cl​



35,45​



18



Nguyên tố Argon​



Argon​



Ar​



39,948(1)​



19



Nguyên tố Kali​



Potassium (Kalium)​



K​



39,0983(1)​



20



Nguyên tố Canxi​



Calcium​



Ca​



40,078(4)​



21



Nguyên tố Scandi​



Scandium​



Sc​



44,955912(6)​



22



Nguyên tố Titan​



Titanium​



Ti​



47,867(1)​



23



Nguyên tố Vanadi​



Vanadium​



V​



50,9415(1)​



24



Nguyên tố Crom​



Chromium​



Cr​



51,9961(6)​



25



Nguyên tố Mangan​



Manganese​



Mn​



54,938045(5)​



26



Nguyên tố Sắt​



Iron (Ferrum)​



Fe​



55,845(2)​



27



Nguyên tố Coban​



Cobalt​



Co​



58,933195(5)​



28



Nguyên tố Niken​



Nikel​



Ni​



58,6934(4)​



29



Nguyên tố Đồng​



Copper (cuprum)​



Cu​



63,546(3)​



30



Nguyên tố Kẽm​



Zinc​



Zn​



65,38(2)​



31



Nguyên tố Gali​



Galium​



Ga​



69,723(1)​



32



Nguyên tố Gecmani​



Germanium​



Ge​



72,630(8)​



33



Nguyên tố Asen​



Arsenic​



As​



74,92160(2)​



34



Nguyên tố Selen​



Selenium​



Se​



78,96(3)​



35



Nguyên tố Brôm​



Bromine​



Br​



79,904​



36



Nguyên tố Krypton​



Krypton​



Kr​



83,798(2)​



37



Nguyên tố Rubiđi​



Rubidium​



Rb​



85,4678(3)​



38



Nguyên tố Stronti



Strontium



Sr



87,62(1)



39



Nguyên tố Yttri​



Yttrium​



Y​



88,90585(2)​



40



Nguyên tố Zirconi​



Zirconium​



Zr​



91,224(2)​



41



Nguyên tố Niobi​



Niobium​



Nb​



92,90638(2)​



42



Nguyên tố Molypden​



Molybdenum​



Mo​



95,96(2)​



43



Nguyên tố Tecneti​



Technetium​



Tc​



[98]​



44



Nguyên tố Rutheni​



Ruthenium​



Ru​



101,07(2)​



45



Nguyên tố Rhodi​



Rhodium​



Rh​



102,90550(2)​



46



Nguyên tố Paladi​



Paladium​



Pd​



106,42(1)​



47



Nguyên tố Bạc​



Silver (Argentum)​



Ag​



107,8682(2)​



48



Nguyên tố Cadmi​



Cadmium​



Cd​



112,411(8)​



49



Nguyên tố Indi​



Indium​



In​



114,818(1)​



50



Nguyên tố Thiếc​



Tin (Stannum)​



Sn​



118,710(7)​



51



Nguyên tố Antimon​



Antiomny (Stibium)​



Sb​



121,760(1)​



52



Nguyên tố Telua​



Tellurium​



Te​



127,60(3)​



53



Nguyên tố Iốt​



Iodine​



I​



126,90447(3)​



54



Nguyên tố Xenon​



Xenon​



Xe​



131,293(6)​



55



Nguyên tố Xêzi​



Caesium​



Cs​



132,9054519(2)​



56



Nguyên tố Bari​



Barium​



Ba​



137,327(7)​



57



Nguyên tố Lantan​



Lanthanum​



La​



138,90547(7)​



58



Nguyên tố Xeri​



Cerium​



Ce​



140,116(1)​



59



Nguyên tố Praseodymi​



Praseodymium​



Pr​



140,90765(2)​



60



Nguyên tố Neodymi​



Neodymium​



Nd​



144,242(3)​



61



Nguyên tố Promethi​



Promethium​



Pm​



[145]​



62



Nguyên tố Samari​



Samarium​



Sm​



150,36(2)​



63



Nguyên tố Europi​



Europium​



Eu​



151,964(1)​



64



Nguyên tố Gadolini​



Gadonlinium​



Gd​



157,25(3)​



65



Nguyên tố Terbi​



Terbium​



Tb​



158,92535(2)​



66



Nguyên tố Dysprosi​



Dysprosium​



Dy​



162,500(1)​



67



Nguyên tố Holmi​



Holmium​



Ho​



164,93032(2)​



68



Nguyên tố Erbi​



Erbium​



Er​



167,259(3)​



69



Nguyên tố Thuli​



Thulium​



Tm​



168,93421(2)​



70



Nguyên tố Ytterbi​



Ytterbium​



Yb​



173,054(5)​



71



Nguyên tố Luteti​



Lutetium​



Lu​



174,9668(1)​



72



Nguyên tố Hafni​



Hafnium​



Hf​



178,49(2)​



73



Nguyên tố Tantali​



Tantalum​



Ta​



180,94788(2)​



74



Nguyên tố Wolfram​



Tungsten (Wolfram)​



W​



183,84(1)​



75



Nguyên tố Rheni​



Rhenium​



Re​



186,207(1)​



76



Nguyên tố Osmi​



Osmium​



Os​



190,23(3)​



77



Nguyên tố Iridi​



Iridium​



Ir​



192,217(3)​



78



Nguyên tố Platin​



Plantinum​



Pt​



195,084(9)​



79



Nguyên tố Vàng​



Gold (Aurum)​



Au​



196,966569(4)​



80



Nguyên tố Thủy ngân​



Mercury (Hydrargyrum)​



Hg​



200,592(3)​



81



Nguyên tố Tali​



Thalium​



Tl​



204,38​



82



Nguyên tố Chì​



Lead (Plumbum)​



Pb​



207,2(1)​



83



Nguyên tố Bitmut



Bismuth



Bi



208,98040(1)



84



Nguyên tố Poloni​



Polonium​



Po​



[209]​



85



Nguyên tố Astatin​



Astatine​



At​



[210]​



86



Nguyên tố Radon​



Radon​



Rn​



[222]​



87



Nguyên tố Franxi​



Francium​



Fr​



[223]​



88



Nguyên tố Radi​



Radium​



Ra​



[226]​



89



Nguyên tố Actini​



Actinium​



Ac​



[227]​



90



Nguyên tố Thori​



Thorium​



Th​



232,03806(2)​



91



Nguyên tố Protactini​



Protactinium​



Pa​



231,03588(2)​



92



Nguyên tố Urani​



Uranium​



U​



238,02891(3)​



93



Nguyên tố Neptuni​



Neptunium​



Np​



[237]​



94



Nguyên tố Plutoni​



Plutonium​



Pu​



[244]​



95



Nguyên tố Americi​



Americium​



Am​



[243]​



96



Nguyên tố Curi​



Curium​



Cm​



[247]​



97



Nguyên tố Berkeli​



Berkelium​



Bk​



[247]​



98



Nguyên tố Californi​



Californium​



Cf​



[251]​



99



Nguyên tố Einsteini​



Einsteinium​



Es​



[252]​



100



Nguyên tố Fermi​



Fermium​



Fm​



[257]​



101



Nguyên tố Mendelevi​



Mendelevium​



Md​



[258]​



102



Nguyên tố Nobeli​



Nobelium​



No​



[259]​



103



Nguyên tố Lawrenci​



Lawrencium​



Lr​



[262]​



104



Nguyên tố Rutherfordi​



Rutherfordium​



Rf​



[267]​



105



Nguyên tố Dubni​



Dubnium​



Db​



[268]​



106



Nguyên tố Seaborgi​



Seaborgium​



Sg​



[269]​



107



Nguyên tố Bohri​



Bohrium​



Bh​



[270]​



108



Nguyên tố Hassi​



Hassium​



Hs​



[269]​



109



Nguyên tố Meitneri​



Meitnerium​



Mt​



[278]​



110



Nguyên tố Darmstadti​



Darmstadtium​



Ds​



[281]​



111



Nguyên tố Roentgeni​



Roentgenium​



Rg​



[281]​



112



Nguyên tố Copernixi​



Copernicium​



Cn​



[285]​



113



Nguyên tố Nihoni​



Nihonium​



Nh​



[286]​



114



Nguyên tố Flerovi​



Flerovium​



Fl​



[289]​



115



Nguyên tố Moscovi​



Moscovium​



Mc​



[288]​



116



Nguyên tố Livermori​



Livermorium​



Lv​



[293]​



117



Nguyên tố Tennessine​



Tennessine​



Ts​



[294]​



118



Nguyên tố Oganesson​



Oganesson​



Og​



[294]​

Các dạng bài tập được nêu trên là một trong những dạng cơ bản và đơn giản nhất của hóa học bậc trung học. Tuy nhiên, trước khi đi vào tìm hiểu sâu hơn về hóa, ta cũng cần phải nắm được các kiến thức cơ bản nhất để có một khởi đầu thuận lợi và một nền tảng thật chắc chắn bạn nhé.
 
Sửa lần cuối: