Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc là:
A. $2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} $
B. $\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} $
C. $2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} $
D. $\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} $
Câu 2: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy điện tạo ra ba suất điện động có cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau một góc bằng
A. $\frac{{3\pi }}{4}$
B. $\frac{\pi }{2}$
C. $\frac{{2\pi }}{3}$
D. $\frac{\pi }{3}$
Câu 3: Ở đâu không xuất hiện điện từ trường
A. Xung quanh tia lửa điện
B. xung quanh một điện tích đứng yên.
C. Xung quanh dòng điện xoay chiều.
D. Xung quanh cầu dao điện khi vừa đóng hoặc ngắt.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng. Siêu âm là.
A. Bức xạ điện từ có bước sóng dài
B. âm có tần số trên 20kHz
C. Bức xạ điện từ có bước sóng ngắn
D. âm có tần số bé.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng. Tại điểm phản xạ cố định thì sóng phản xạ
A. Lệch pha π/4 so với sóng tới
B. cùng pha với sóng tới
C. Vuông pha với sóng tới
D. ngược pha với sóng tới.
Câu 6: Trong sơ đồ khôi máy phát thanh vô tuyến đơn giản, micrô là thiết bị
A. Trộn sóng âm tần với sóng mang.
B. Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần biến điệu.
C. Biến dao động âm thành dao động điện từ mà không làm thay đổi tần số.
D. Biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
Câu 7: Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động
A. Cưỡng bức
B. tắt dần
C. điều hòa
D. duy trì.
Câu 8: Khi chiếu vào chất lỏng ánh sáng mầu lục thì ánh sáng huỳnh quang do chất lỏng này có thể phát ra là
A. Ánh sáng lam
B. ánh sáng chàm
C. ánh sáng cam
D. ánh sáng tím
Câu 9: Hiện tượng nào sau đây gọi là hiện tượng quang điện ngoài?
A. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại do đạt trong điện trường lớn.
B. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị nung nóng.
C. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại do êlêctrôn khác có động năng lớn đập vào.
D. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu tia tử ngoại .
Câu 10: Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân, người ta phải dùng các thanh điều khiển để đảm bảo số nơtron sinh sau mỗi phản ứng (k) là bao nhiêu?
A. k = 1
B. k > 1
C. k ≥ 1
D. k < 1
Câu 11: Gọi $n_c$, $n_L$, $n_V$ lần lượt là chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc cam, lam ,vàng. Thứ tự đúng khi so sánh các giá trị chiết suất trên là
A. $n_L$ < $n_c$ < $n_V$
B. $n_c$ < $n_L$ < $n_V$.
C. $n_c$ < $n_V$ < $n_L$.
D. $n_L$< $n_V$ < $n_c$.
Câu 12: Một điện áp $u = U\sqrt 2 {\rm{cos}}\omega t$ đặt vào hai đầu một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cảm kháng của cuộn dây là ZL, dung kháng của tụ là ZC. Mạch có hệ số công suất xác định bởi.
A. $\cos \varphi = \frac{{{Z_L} - {Z_C}}}{R}$
B. $\cos \varphi = \frac{R}{{{Z_L} - {Z_C}}}$
C. $\cos \varphi = \frac{{{Z_L} - {Z_C}}}{{\sqrt {{R^2} + {{({Z_L} - {Z_C})}^2}} }}$
D. $\cos \varphi = \frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{({Z_L} - {Z_C})}^2}} }}$
Câu 13: Khi so sánh hạt nhân $_6^{12}C$ và hạt nhân $_6^{14}C$, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số protôn của hạt nhân $_6^{12}C$ lớn hơn số protôn của hạt nhân $_6^{14}C$
B. Số nơtron của hạt nhân $_6^{12}C$ nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân $_6^{14}C$ .
C. Số nuclôn của hạt nhân $_6^{12}C$ bằng số nuclôn của hạt nhân $_6^{14}C$.
D. Điện tích của hạt nhân $_6^{12}C$ nhỏ hơn điện tích của hạt nhân $_6^{14}C$ .
Câu 14: dây tóc bóng đèn có nhiệt độ 2200$^0$C. Ngồi trong buồng chiếu sáng bằng đèn dây tóc , ta hoàn toàn không bị nguy hiểm dưới tác động của tia tử ngoại vì
A. Vỏ bóng đèn bằng thủy tinh hấp thụ mạnh tia tử ngoại.
B. Tia tử ngoại bóng đèn phát ra có cường độ yếu chưa đủ gây nguy hiểm.
C. Bóng đèn chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại rất tốt cho cơ thể người( ví dụ: trong y học, được dùng chữa bệnh còi xương).
Câu 15: Khi làm thí nghiệm đo chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn với đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang. Khi cắm cổng quang vào cổng A của đồng hồ, thì ở mặt trước của đồng hồ ( hình vẽ) để đo chu kì ta phải vặn núm xoay vào vị trí
A. T.
B. A↔B
C. A + B
D. A
Câu 16: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, tại thời điểm ban đầu t = 0, một bản tụ điện (bản A) tích điện dương, bản tụ điện còn lại ( bản B) tích điện âm và dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ bản B sang bản A. Sau đó khoảng thời gian ¾ chu kì dao đông của mạch thì
A. Bản A tích điện âm và dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ bản A sang bản B.
B. Bản A tích điện dương và dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ bản B sang bản A.
C. Bản A tích điện âm và dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ bản B sang bản A.
D. Bản A tích điện dương và dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ bản A sang bản B.
Câu 17: Chọn đáp án sai khi nói về tia X
A. Tia X có bước sóng từ 380nm đến vài nanômét.
B. Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X là khả năng đâm xuyên.
C. Tia X có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X được dùng để chữa bệnh ung thư nông.
A. $2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} $
B. $\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} $
C. $2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} $
D. $\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} $
Chọn đáp án B
A. $\frac{{3\pi }}{4}$
B. $\frac{\pi }{2}$
C. $\frac{{2\pi }}{3}$
D. $\frac{\pi }{3}$
Chọn đáp án C
A. Xung quanh tia lửa điện
B. xung quanh một điện tích đứng yên.
C. Xung quanh dòng điện xoay chiều.
D. Xung quanh cầu dao điện khi vừa đóng hoặc ngắt.
Chọn đáp án B
A. Bức xạ điện từ có bước sóng dài
B. âm có tần số trên 20kHz
C. Bức xạ điện từ có bước sóng ngắn
D. âm có tần số bé.
Chọn đáp án B
A. Lệch pha π/4 so với sóng tới
B. cùng pha với sóng tới
C. Vuông pha với sóng tới
D. ngược pha với sóng tới.
Chọn đáp án D
A. Trộn sóng âm tần với sóng mang.
B. Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần biến điệu.
C. Biến dao động âm thành dao động điện từ mà không làm thay đổi tần số.
D. Biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
Chọn đáp án C
A. Cưỡng bức
B. tắt dần
C. điều hòa
D. duy trì.
Chọn đáp án B
A. Ánh sáng lam
B. ánh sáng chàm
C. ánh sáng cam
D. ánh sáng tím
Chọn đáp án C
A. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại do đạt trong điện trường lớn.
B. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị nung nóng.
C. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại do êlêctrôn khác có động năng lớn đập vào.
D. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu tia tử ngoại .
Chọn đáp án D
A. k = 1
B. k > 1
C. k ≥ 1
D. k < 1
Chọn đáp án A
A. $n_L$ < $n_c$ < $n_V$
B. $n_c$ < $n_L$ < $n_V$.
C. $n_c$ < $n_V$ < $n_L$.
D. $n_L$< $n_V$ < $n_c$.
Chọn đáp án C
A. $\cos \varphi = \frac{{{Z_L} - {Z_C}}}{R}$
B. $\cos \varphi = \frac{R}{{{Z_L} - {Z_C}}}$
C. $\cos \varphi = \frac{{{Z_L} - {Z_C}}}{{\sqrt {{R^2} + {{({Z_L} - {Z_C})}^2}} }}$
D. $\cos \varphi = \frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{({Z_L} - {Z_C})}^2}} }}$
Chọn đáp án D
A. Số protôn của hạt nhân $_6^{12}C$ lớn hơn số protôn của hạt nhân $_6^{14}C$
B. Số nơtron của hạt nhân $_6^{12}C$ nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân $_6^{14}C$ .
C. Số nuclôn của hạt nhân $_6^{12}C$ bằng số nuclôn của hạt nhân $_6^{14}C$.
D. Điện tích của hạt nhân $_6^{12}C$ nhỏ hơn điện tích của hạt nhân $_6^{14}C$ .
Chọn đáp án B
A. Vỏ bóng đèn bằng thủy tinh hấp thụ mạnh tia tử ngoại.
B. Tia tử ngoại bóng đèn phát ra có cường độ yếu chưa đủ gây nguy hiểm.
C. Bóng đèn chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại rất tốt cho cơ thể người( ví dụ: trong y học, được dùng chữa bệnh còi xương).
Chọn đáp án A
B. A↔B
C. A + B
D. A
Chọn đáp án A
B. Bản A tích điện dương và dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ bản B sang bản A.
C. Bản A tích điện âm và dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ bản B sang bản A.
D. Bản A tích điện dương và dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ bản A sang bản B.
Chọn đáp án A
A. Tia X có bước sóng từ 380nm đến vài nanômét.
B. Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X là khả năng đâm xuyên.
C. Tia X có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X được dùng để chữa bệnh ung thư nông.
Chọn đáp án A